Danh sách mô tả chi tiết thông số quy đổi size giầy chuẩn các thương hiệu giày lớn trên thế giới. Trước khi mua sắm online thương hiệu nào bạn nên lưu ý các thông số size của từng hãng cụ thể để tránh tình trạng đổi trả hoặc size không phù hợp nhé!
Lưu ý: Các thương hiệu giày khác nhau sẽ có bảng quy đổi size tương đối khác nhau.
Bảng quy đổi thông số size giày Nike
Size giày Nike Nam
Tổng hợp danh sách địa chỉ gian hàng bán giày Nike nam online?
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
---|---|---|---|
24 | 38.5 | 5.5 | 6 |
24.5 | 39 | 6 | 6.5 |
25 | 40 | 6 | 7 |
25.5 | 40.5 | 6.5 | 7.5 |
26 | 41 | 7 | 8 |
26.5 | 42 | 7.5 | 8.5 |
27 | 42.5 | 8 | 9 |
27.5 | 43 | 8.5 | 9.5 |
28 | 44 | 9 | 10 |
28.5 | 44.5 | 9.5 | 10.5 |
29 | 45 | 10 | 11 |
29.5 | 45.5 | 10.5 | 11.5 |
30 | 46 | 11 | 12 |
Size giày Nike Nữ
Tổng hợp danh sách địa chỉ gian hàng bán giày Nike nữ online?
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
---|---|---|---|
22 | 35.5 | 2.5 | 5 |
22.5 | 36 | 3 | 5.5 |
23 | 36.5 | 3.5 | 6 |
23.5 | 37.5 | 4 | 6.5 |
24 | 38 | 4.5 | 7 |
24.5 | 38.5 | 5 | 7.5 |
25 | 39 | 5.5 | 8 |
25.5 | 40 | 6 | 8.5 |
26 | 40.5 | 6.5 | 9 |
26.5 | 41 | 7 | 9.5 |
27 | 42 | 7.5 | 10 |
27.5 | 42.5 | 8 | 10.5 |
28 | 43 | 8.5 | 11 |
Bảng quy đổi thông số size giày Adidas
Size giày Adidas Nam
Tổng hợp danh sách địa chỉ gian hàng bán giày Adidas nam online?
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
---|---|---|---|
24 | 38.6 | 5.5 | 6 |
24.5 | 39.3 | 6 | 6.5 |
25 | 40 | 6.5 | 7 |
25.5 | 40.6 | 7 | 7.5 |
26 | 41.3 | 7.5 | 8 |
26.5 | 42 | 8 | 8.5 |
27 | 42.6 | 8.5 | 9 |
27.5 | 43.3 | 9 | 9.5 |
28 | 44 | 9.5 | 10 |
28.5 | 44.6 | 10 | 10.5 |
29 | 45.3 | 10.5 | 11 |
29.5 | 46 | 11 | 11.5 |
30 | 46.6 | 11.5 | 12 |
Size giày Adidas Nữ
Tổng hợp danh sách địa chỉ gian hàng bán giày Adidas nữ online?
Centimet | Size VN | Size UK | Size US |
---|---|---|---|
22 | 36 | 3.5 | 5 |
22.5 | 36.6 | 4 | 5.5 |
23 | 37.3 | 4.5 | 6 |
23.5 | 38 | 5 | 6.5 |
24 | 38.6 | 5.5 | 7 |
24.5 | 39.3 | 6 | 7.5 |
25 | 40 | 6.5 | 8 |
25.5 | 40.6 | 7 | 8.5 |
26 | 41.3 | 7.5 | 9 |
26.5 | 42 | 8 | 9.5 |
27 | 42.6 | 8.5 | 10 |
27.5 | 43.3 | 9 | 10.5 |
28 | 44 | 8.5 | 11 |
Bảng size giày của Vans
Bảng quy đổi size giày Vans người lớn
UK SIZE | US MEN'S SIZE | US WOMEN'S SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETER |
---|---|---|---|---|
2.5 | 3.5 | 5 | 34.5 | 21.5 |
3 | 4 | 5.5 | 35 | 22 |
3.5 | 4.5 | 6 | 36 | 22.5 |
4 | 5 | 6.5 | 36.5 | 23 |
4.5 | 5.5 | 7 | 37 | 23.5 |
5 | 6 | 7.5 | 38 | 24 |
5.5 | 6.5 | 8 | 38.5 | 24.5 |
6 | 7 | 8.5 | 39 | 25 |
6.5 | 7.5 | 9 | 40 | 25.5 |
7 | 8 | 9.5 | 40.5 | 26 |
7.5 | 8.5 | 10 | 41 | 26.5 |
8 | 9 | 10.5 | 42 | 27 |
8.5 | 9.5 | 11 | 42.5 | 27.5 |
9 | 10 | 11.5 | 43 | 28 |
9.5 | 10.5 | 12 | 44 | 28.5 |
10 | 11 | 12.5 | 44.5 | 29 |
10.5 | 11.5 | 13 | 45 | 29.5 |
11 | 12 | 13.5 | 46 | 30 |
12 | 12.5 | 14 | 47 | 31 |
13 | 13 | 14.5 | 48 | 32 |
14 | 13.5 | 15 | 49 | 33 |
15 | 14 | 15.5 | 50 | 34 |
Bảng quy đổi size giày Vans thanh thiếu niên
UK SIZE | US SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETERS |
---|---|---|---|
10 | 10.5 | 27 | 15.5 |
10.5 | 11 | 27.5 | 16 |
11 | 11.5 | 28 | 16.5 |
11.5 | 12 | 29 | 17 |
12 | 12.5 | 30 | 17.5 |
12.5 | 13 | 30.5 | 18 |
13 | 13.5 | 31 | 18.5 |
13.5 | 1 | 31.5 | 19 |
1 | 1.5 | 32 | 19.5 |
1.5 | 2 | 32.5 | 20 |
2 | 2.5 | 33 | 20.5 |
2.5 | 3 | 34 | 21 |
3 | 3.5 | 34.5 | 21.5 |
3.5 | 4 | 35 | 22 |
Bảng quy đổi size giày Vans trẻ em
UK SIZE | US SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETERS |
---|---|---|---|
3.5 | 4 | 19 | 9 |
4 | 4.5 | 20 | 9.5 |
4.5 | 5 | 21 | 10 |
5 | 5.5 | 21.5 | 10.5 |
5.5 | 6 | 22 | 11 |
6 | 6.5 | 22.5 | 11.5 |
6.5 | 7 | 23.5 | 12 |
7 | 7.5 | 24 | 12.5 |
7.5 | 8 | 24.5 | 13 |
8 | 8.5 | 25 | 13.5 |
8.5 | 9 | 25.5 | 14 |
9 | 9.5 | 26 | 14.5 |
9.5 | 10 | 26.5 | 15 |
Bảng quy đổi size giày Vans trẻ sơ sinh
UK SIZE | US SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETERS |
---|---|---|---|
0.5 | 1 | 16 | 6 |
1.5 | 2 | 17 | 7 |
2.5 | 3 | 18 | 8 |
3.5 | 4 | 19 | 9 |
Khi mua hàng tại các sàn thương mại điện tử đừng quên tham khảo: mã giảm giá Lazada, Sendo, Shopee, Tiki mã giảm giá shopee và đặc biệt là các mã hoàn tiền sendo, mã miễn phí vận chuyển shopee nhé!
Bảng quy đổi size giày nam nữ của Converse
Bảng quy đổi size giày Converse người lớn
Tổng hợp danh sách địa chỉ gian hàng bán giày Converse online?
UK SIZE | US MEN'S SIZE | US WOMEN'S SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETER |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | 5 | 35 | 22 |
3.5 | 3.5 | 5.5 | 36 | 22.5 |
4 | 4 | 6 | 36.5 | 23 |
4.5 | 4.5 | 6.5 | 37 | 23.5 |
5 | 5 | 7 | 37.5 | 24 |
5.5 | 5.5 | 7.5 | 38 | 24.5 |
6 | 6 | 8 | 39 | 25 |
6.5 | 6.5 | 8.5 | 39.5 | 25.5 |
7 | 7 | 9 | 40 | 26 |
7.5 | 7.5 | 9.5 | 41 | 26.5 |
8 | 8 | 10 | 41.5 | 27 |
8.5 | 8.5 | 10.5 | 42 | 27.5 |
9 | 9 | 11 | 42.5 | 28 |
9.5 | 9.5 | 11.5 | 43 | 28.5 |
10 | 10 | 12 | 44 | 29 |
10.5 | 10.5 | 12.5 | 44.5 | 29.5 |
11 | 11 | 13 | 45 | 30 |
11.5 | 11.5 | 13.5 | 46 | 31.5 |
12 | 12 | 14 | 46.5 | 32 |
13 | 13 | 15 | 47.5 | 33 |
14 | 14 | 16 | 48.5 | 34 |
15 | 15 | 17 | 49.5 | 35 |
16 | 16 | 18 | 50.5 | 36 |
Bảng quy đổi size giày Converse thanh thiếu niên
UK SIZE | US SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETERS |
---|---|---|---|
10 | 10.5 | 27 | 17 |
10.5 | 11 | 28 | 17 |
11 | 11.5 | 28.5 | 17.5 |
11.5 | 12 | 29 | 18 |
12 | 12.5 | 30 | 18.5 |
12.5 | 13 | 31 | 19 |
13 | 13.5 | 31.5 | 19 |
13.5 | 1 | 32 | 19.5 |
1 | 1.5 | 33 | 20 |
1.5 | 2 | 33.5 | 20.5 |
2 | 2.5 | 34 | 21 |
2.5 | 3 | 35 | 21.5 |
Bảng quy đổi size giày Converse trẻ em
UK SIZE | US SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETERS |
---|---|---|---|
2 | 2 | 18 | 11 |
3 | 3 | 19 | 11 |
4 | 4 | 20 | 11.5 |
5 | 5 | 21 | 12.5 |
6 | 6 | 22 | 13 |
7 | 7 | 23 | 14 |
8 | 8 | 24 | 15 |
9 | 9 | 25 | 15.5 |
10 | 10 | 26 | 16.5 |
Bảng quy đổi size giày Converse trẻ sơ sinh
UK SIZE | US SIZE | EUROPEAN SIZE | CENTIMETERS |
---|---|---|---|
1 | 1 | 17 | 10.5 |
2 | 2 | 18 | 11 |
3 | 3 | 19 | 11.5 |
4 | 4 | 20 | 12 |
Bảng quy đổi size giày nam nữ của Puma
Thông số quy đổi và chỉ số size giày puma trong bài viết này được tổng hợp trực tiếp từ thương hiệu giày Puma và điều chỉnh cho phù hợp với việc tra cứu thông tin cho người Việt.
Bảng quy đổi size giày Nam Puma
US | DE | UK | FR | IT | ES |
---|---|---|---|---|---|
6 | 38 | 5 | 38 | 38 | 38 |
6.5 | 38.5 | 5.5 | 38.5 | 38.5 | 38.5 |
7 | 39 | 6 | 39 | 39 | 39 |
7.5 | 40 | 6.5 | 40 | 40 | 40 |
8 | 40.5 | 7 | 40.5 | 40.5 | 40.5 |
8.5 | 41 | 7.5 | 41 | 41 | 41 |
9 | 42 | 8 | 42 | 42 | 42 |
9.5 | 42.5 | 8.5 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
10 | 43 | 9 | 43 | 43 | 43 |
10.5 | 44 | 9.5 | 44 | 44 | 44 |
11 | 44.5 | 10 | 44.5 | 44.5 | 44.5 |
11.5 | 45 | 10.5 | 45 | 45 | 45 |
12 | 46 | 11 | 46 | 46 | 46 |
12.5 | 46.5 | 11.5 | 46.5 | 46.5 | 46.5 |
13 | 47 | 12 | 47 | 47 | 47 |
14 | 48.5 | 13 | 48.5 | 48.5 | 48.5 |
15 | 49.5 | 14 | 49.5 | 49.5 | 49.5 |
16 | 51 | 15 | 51 | 51 | 51 |
Bảng quy đổi size giày Nữ Puma
US | DE | UK | FR | IT | ES |
---|---|---|---|---|---|
5.5 | 35.5 | 3 | 35.5 | 35.5 | 35.5 |
6 | 36 | 3.5 | 36 | 36 | 36 |
6.5 | 37 | 4 | 37 | 37 | 37 |
7 | 37.5 | 4.5 | 37.5 | 37.5 | 37.5 |
7.5 | 38 | 5 | 38 | 38 | 38 |
8 | 38.5 | 5.5 | 38.5 | 38.5 | 38.5 |
8.5 | 39 | 6 | 39 | 39 | 39 |
9 | 40 | 6.5 | 40 | 40 | 40 |
9.5 | 40.5 | 7 | 40.5 | 40.5 | 40.5 |
10 | 41 | 7.5 | 41 | 41 | 41 |
10.5 | 42 | 8 | 42 | 42 | 42 |
11 | 42.5 | 8.5 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
Hướng dẫn chọn size giày Puma chuẩn nếu mua Puma Hàn Quốc
Có thể bạn chưa biết bảng size giày PUMA khác với size các hãng giày Hàn khác.
Việc mua giày puma xách tay Hàn hoặc tại site kr.puma.com ngày càng được nhiều người lựa chọn. Trên thực tế không có bảng size đối chiếu từ size giày Việt Nam sang size giày Hàn nên cơ bản có 2 cách sau bạn tham khảo để tìm size giày puma Hàn cho chuẩn trước khi mua. Đặt từ tận Hàn Quốc về mà mang không vừa sang nhượng lại cũng mất công lắm.
Cách 1:
- Bạn cần xác định size UK của bạn ở bảng quy đổi size bên trên (lưu ý 2 bảng quy đổi size Nam Nữ là khác nhau nhé). Sau đó đối chiếu từ size châu Âu qua. Ví dụ mình là nữ và chân size 36 (size Châu Âu), chiếu qua size UK là size 3.5
- Từ size UK đó bạn đối chiếu qua bảng quy đổi size giày Puma Hàn Quốc bên dưới để tìm size KOREA. Ví dụ: size 36 châu Âu = size 3.5 UK = size 225 KOREA.
Cách 2:
- Giày Hàn size chính là chiều dài bàn chân, dùng thước đo chiều dài từ đầu ngón chân cái đến gót chân, ví dụ đo được 24 cm = 240 mm = size 240
Thủ thuật: bạn có thể kết hợp cả 2 cách trên, sau đó so sánh lấy kết quả gần nhau nhất thì lấy để đặt giày. Nếu kết quả xêm xêm thì bạn nên lấy size lớn hơn tí vì mình có thể mang các loại vớ, đệm chân nếu giày quá rộng. Ngược lại chật thì xem như không mang được rồi.