Bảng size giày của Vans
Bảng quy đổi size giày Vans người lớn UK SIZE US MEN’S SIZE US WOMEN’S SIZE EUROPEAN SIZE CENTIMETER 2.5 3.5 5 34.5 21.5 3 4 5.5 35 22 3.5 4.5 6 36 22.5 4 5 6.5 36.5 23 4.5 5.5 7 37 23.5 5 6 7.5 38 24 5.5 6.5 8 38.5 24.5 6 …
Bảng quy đổi size giày Vans người lớn UK SIZE US MEN’S SIZE US WOMEN’S SIZE EUROPEAN SIZE CENTIMETER 2.5 3.5 5 34.5 21.5 3 4 5.5 35 22 3.5 4.5 6 36 22.5 4 5 6.5 36.5 23 4.5 5.5 7 37 23.5 5 6 7.5 38 24 5.5 6.5 8 38.5 24.5 6 …
Centimet Size VN Size UK Size US 24 38.6 5.5 6 24.5 39.3 6 6.5 25 40 6.5 7 25.5 40.6 7 7.5 26 41.3 7.5 8 26.5 42 8 8.5 27 42.6 8.5 9 27.5 43.3 9 9.5 28 44 9.5 10 28.5 44.6 10 10.5 29 45.3 10.5 11 29.5 46 11 11.5 …
Centimet Size VN Size UK Size US 22 35.5 2.5 5 22.5 36 3 5.5 23 36.5 3.5 6 23.5 37.5 4 6.5 24 38 4.5 7 24.5 38.5 5 7.5 25 39 5.5 8 25.5 40 6 8.5 26 40.5 6.5 9 26.5 41 7 9.5 27 42 7.5 10 27.5 42.5 8 10.5 …
Centimet Size VN Size UK Size US 24 38.5 5.5 6 24.5 39 6 6.5 25 40 6 7 25.5 40.5 6.5 7.5 26 41 7 8 26.5 42 7.5 8.5 27 42.5 8 9 27.5 43 8.5 9.5 28 44 9 10 28.5 44.5 9.5 10.5 29 45 10 11 29.5 45.5 10.5 11.5 …
Danh sách mô tả chi tiết thông số quy đổi size giầy chuẩn các thương hiệu giày lớn trên thế giới. Trước khi mua sắm online thương hiệu nào bạn nên lưu ý các thông số size của từng hãng cụ thể để tránh tình trạng đổi trả hoặc size không phù hợp nhé! Lưu …
Bảng quy đổi size giày chuẩn các hãng thương hiệu lớn trên thế giới? Chi tiết »
Centimet Size EU Size US Size UK Inch 7,9 15 0 0 3.125 “ 8,9 16 1 0,5 3,5 “ 9,2 17 1,5 1 3,625 “ 9,5 17 2 1 3,75 “ 10.2 18 2,5 1,5 4″ 10.5 18 3 2 4,2525 “
Centimet Size EU Size US Size UK Inch 10,8 19 3,5 2,5 4,25 “ 11,4 19 4 3 4.5 “ 11,7 20 4,5 3,5 4,625 “ 12,1 20 5 4 4,75 “ 12,7 21 5,5 4,5 5 “ 13 22 6 5 5.125 “ 13,3 22 6,5 5,5 5,25 “ 14 23 7 6 5,5 …
Bảng quy đổi size giày chuẩn cho trẻ em từ 9 tháng tới 4 tuổi Chi tiết »
Centimet Size EU Size US Size UK Inch 16,8 27 10.5 9,5 6,625 “ 17,1 28 11 10 6,75 “ 17,8 29 11,5 10.5 7 “ 18,1 30 12 11 7,125 “ 18,4 30 12.5 11,5 7,25 “ 19,1 31 13 12 7,5 “ 19,4 31 13,5 12.5 7,625 “ 19,7 32 1 13 7,75 …
Bảng quy đổi size giày chuẩn cho trẻ em từ 4 tới 7 tuổi Chi tiết »
Centimet Size EU Size US Size UK Inch 21,9 35 3,5 2,5 8,625 “ 22,2 36 4 3 8,75 “ 22,9 36 4,5 3,5 9 “ 23,2 37 5 4 9,2525 “ 23,5 37 5,5 4,5 9,25 “ 24,1 38 6 5 9,5 “ 24,4 38 6,5 5,5 9,625 “ 24,8 39 7 6 9,75 …
Bảng quy đổi size giày chuẩn cho trẻ em 7 tuổi tới 12 tuổi Chi tiết »
Centimet Size EU Size US Size UK Inches 20.8 34-35 4 2 8.1875″ 21.3 35 4.5 2.5 8.375″ 21.6 35-36 5 3 8.5″ 22.2 36 5.5 3.5 8.75″ 22.5 36-37 6 4 8.875″ 23 37 6.5 4.5 9.0625″ 23.5 37-38 7 5 9.25″ 23.8 38 7.5 5.5 9.375″ 24.1 38-39 8 6 9.5″ 24.6 …
Centimet Size VN Size US Size UK Inches 23.5 39 6 5.5 9.25″ 24.1 39-40 6.5 6 9.5″ 24.4 40 7 6.5 9.625″ 24.8 40-41 7.5 7 9.75″ 25.4 41 8 7.5 9.9375″ 25.7 41-42 8.5 8 10.125″ 26 42 9 8.5 10.25″ 26.7 42-43 9.5 9 10.4375″ 27 43 10 9.5 10.5625″ 27.3 …
Mua giày các thương hiệu chính hãng trên mạng hiện khá phổ biến và tiết kiệm thời gian so với việc ra tận cửa hàng, đại lý như trước đây. Thêm nữa mua ở các sàn thương mại điện tử, website chính thức của hãng cũng bảo đảm các chính sách bảo hành, chất lượng …
Cách chọn size giầy chuẩn khi mua giày trên mạng? Chi tiết »